``` Nisi Dobio - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "nisi dobio" sang Tiếng Việt

Dịch:

không nhận

Cách sử dụng "nisi dobio" trong câu:

Ja sam kriv što nisi dobio posao.
Tớ là lí do mà cậu không nhận được việc.
Nisi, dobio si nula bodova za ralježnicu!
Ko, cậu có 0 điểm cho từ "idney."
Zar... nisi dobio moj e-mail u kojem sam ti objasnio situaciju?
Mày không nhận được bức thư tao gửi để giải thích tình hình sao?
Samo što nisi dobio mlađeg brata.
Con sắp có em trai rồi.
Kao da si ogorčen što nisi dobio više.
Anh có vẻ cay đắng là không kiếm được nhiều hơn.
Vjerojatno nikada nisi dobio ništa bez plaćanja.
Chắc mày nếu không trả tiền thì chẳng làm được gì đâu.
Cooperu, bio si dobar u nečemu. A nikad nisi dobio priliku nešto učiniti s time.
Cooper, cậu từng rất giỏi một việc, và cậu chưa từng có cơ hội để thể hiện nó.
Ako mazgi odrežeš uši, nisi dobio konja.
Cắt tai lừa thì đâu có biến lừa thành ngựa.
Znaš da nisi dobio ovaj dar kako bi počinio ubojstvo.
Cậu biết không có được món quà này để giết người.
"Nisi dobio državni posao?" -- Rekao sam: "Ne."
“Cậu không kiếm được việc công chức à?” Tôi nói “Không”.
5.085834980011s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?